Thép V80 là một trong những sản phẩm thép góc V có kích thước lớn nhất hiện nay. Sản phẩm hiện được Thiết bị xây dựng Đông Dương phân phối số lượng lớn với giá cả cực kỳ phải chăng.
Thép V80 là gì?
Bên cạnh các loại thép U, thép H thì thép V80 là một trong những sản phẩm thép hình phổ biết hiện nay. Sản phẩm này còn có nhiều tên gọi khác như thép chữ V, thép góc L. Thép được cấu tạo theo hình chữ V. Gồm 2 cạnh bằng nhau có kích thước 80mm, gộp thành một góc vuông 90 độ. Đây là loại thép hình được được sản xuất theo công nghệ NOF hiện đại. Vì vậy, cho ra sản phẩm đạt chuẩn cao, thường được sử dụng trong các công trình có quy mô vừa hoặc lớn.
Đặc điểm của chung thép hình chữ V80
Thép hình nói chung và thép chữ V80 nói riêng đóng vai tròng quan trọng, và là vật liệu xây dựng không thể thiết trong các công trình. Loại thép này nổi bật với khả năng chịu lực tốt, thường không bị biến dạng khi có va đập. Có thể chịu được tải trọng hoặc hoặc áp suất cao. Do đó, chúng được ứng dụng phổ biến trong các công trình giao thông vận tải, kết cếu cầu đường.
Hiện nay, thép V80 được sản xuất 02 loại chính là thép V80 thường và thép V80 mạ kẽm nhúng nóng. Trong đó, loại mạ kẽm được ưa chuộng hơn cả vì có thể chịu được sự bào mòn của nước, axit, các yếu tố đại chất khách. Đồng thời, kháng lại sự oxy hóa và không bị gỉ sét bề mặt.
thep-v80

>>>Xem thêm danh mục sản phẩm: Thép Hình Chữ V
Thông số kỹ thuật chung của thép V80
Loại thép hình V80 được sản xuất theo thông số kỹ thuật chung như sau:
Mác thép |
Thành phần hoá học của thép V80 (%) |
|||||||
C (max) |
Si (max) |
M (max) |
P (max) |
S (max) |
Ni (max) |
Cr (max) |
Cu (max) |
|
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.040 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Mác thép |
Đặc tính cơ lý của thép V80 |
|||||||
Temp (℃) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |||||
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |||||
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |||||
Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |||||
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |||||
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 | ||||
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 | ||||
Quy cách chung của thép góc V80 |
||||||||
Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Trọng lượng (kg/m) | ||||||
6 mm | 44 | 44.05 | ||||||
6.5 mm | 47 | 53.97 | ||||||
7 mm | 50 | 65.21 | ||||||
7.5 mm | 53 | 71.40 | ||||||
8 mm | 56 | 82.21 |
Thông thường, loại thép này sẽ được cắt theo cây dài từ 6 – 12m. Tuy nhiên, chúng tôi có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, Thiết bị xây dựng Đông Dương còn cung cấp thêm nhiều sản phẩm khác như: thép V, thép hộp vuông, thép hộp mạ kẽm, tôn kẽm, tôn lá và các thiết bị xây dựng khác. Liên hệ ngay với Đông Dương qua Hotline: 0982.158.700 để biết thêm chi tiết.
Các ứng dụng của thép V80
Với những đặc điểm và tính năng nổi bật của mình, thép góc V80 thường được sử dụng trong các ngành công nghệ đóng tàu. Vì đây là lĩnh vực yêu cầu các sản phẩm có độ bền cao, chịu được sự bào mòn trong môi trường nước mặn.
Bên cạnh đó, thép V80 còn được ứng dụng để xây các công trình dân dụng, ngành công nghiệp chế tạo, nhà thép tiền chế,vv… Đồng thời, thép cũng được dùng trong các dự án trang trí nội thất, làm mái che, thành lan can cầu thang, vv…
>>>Xem thêm sản phẩm khác: Thép V30 | Thép V40
Lời kết
Thép V80 là một trong những loại thép hình có kích cỡ lớn nhất tại Thiết bị xây dựng Đông Dương. Với những ưu điểm của mình, sản phẩm là sự lựa chọn hoàn hỏa của nhiều chủ thầu khi thực hiện thi công dự án. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm thép V80, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0982.158.700 để được hỗ trợ chi tiết.
Đánh giá THÉP V80